Tê thép là gì? Ưu nhược điểm và phân loại tê thép

Tê thép là gì? Công dụng tê thép? Có bao nhiêu loại tê thép? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan nhất có thể về loại phụ kiện đường ống – tê thép này.

1. Tê thép là gì?

Tê thép là phụ kiện ống thép dùng để phân tách và chuyển hướng dòng chảy lưu chất trong hệ thống đường ống. Nó có hình dạng giống như chữ T hoặc Y, đó là lý do tại sao nó được gọi là tê. Phụ kiện có ba nhánh cùng đường kính được gọi là tê đều. Một loại khác có hai đầu bằng nhau, đầu chia nhánh ở giữa có kích thước nhỏ hơn gọi là “tê thu”. Các tê thường được sử dụng trong các mạng lưới đường ống để truyền chất lỏng và chất khí.

tê thép hàn

Phụ kiện được thiết kế với nhiều kiểu kết nối, tính năng và vật liệu để sản xuất nên tất cả các loại tê như: Tê đều, tê thu, tê hàn (Butt Weld), tê nối ren(Thead), tê hàn lồng(Socket Weld), tê carbon, tê không gỉ, tê hợp kim và tê mạ kẽm. Với sự đa dạng của các loại tê, rất dễ dàng cho khách hàng lựa chọn loại tê phù hợp nhất với hệ thống của mình.

Hiện tại công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại tê thép chất lượng chính hãng – uy tín, với các kích thước đa dạng từ DN15 đến DN1000, mẫu mã đẹp, đa dạng. Cam kết hàng chính hãng, bảo hành 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO ~ CQ.

2. Phân loại Tê thép

  • Phân loại theo đường kính nhánh và chức năng gồm có: tê thu và tê đều. 
  • Phân loại theo kiểu kết nối, có 3 loại: tê hàn lồng (Socket Weld), tê hàn (Butt Weld), tê nối ren (Thread).
  • Phân loại theo vật liệu, gồm có: tê không gỉ, tê carbon, tê hợp kim.

2.1 Phân loại theo đường kính nhánh và chức năng

2.1.1 Tê thép đều

3 nhánh của tê có kích thước đường kính như nhau. 

Mô tả về tê đều thường được mô tả như sau:

  • 6” Tee ASME B16.9 BW Wrought
  • Standard: ASTM A234 GR. WPB SMLS
  • Wall thickness: Schedule STD

 

2.1.2 Tê thép thu

Tê giảm có đường kính nhánh nhỏ hơn đường kính chính. Được mô tả dưới dạng đường kính NPS. Chẳng hạn: 4” x 4” x 3”, trong đó 4″ là đường kính nhánh chính và 3″ là đường kính nhánh giảm.

2.2 Phân loại theo kết nối

2.2.1 Tê thép hàn (Butt Weld Tee)

Tê thép hàn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, luyện kim, điện lực, công nghiệp quân sự, hỗ trợ kỹ thuật và các hệ thống đường ống công nghiệp khác.

Đều của tê hàn được cắt thẳng hoặc cắt vát mép và kết nối với nhau bằng quá trình hàn. Nó có thể chịu được áp suất cao hơn những loại khác. Kích thước của tê hàn được tính bằng NPS (DN) và độ dày tính bằng sch, trong khi độ dày của tê hàn lồng hoặc tê nối ren được tính theo áp suất.

Tê hàn được chia thành 2 loại là: tê đúc và tê hàn.

2.2.2 Tê thép hàn lồng (Socket Weld)

Tê thép hàn lồng được sử dụng trong các hệ thống đường ống có đường kính nhỏ, áp suất cao. Được mô tả bởi NPS và với mức áp lực là 3000 #, 6000 # và 9000 #, cũng giống như tê nối ren.

2.2.3 Tê thép nối ren (Thread Tee)

Đầu nhánh có thể là Male hoặc Female. Vì vậy sẽ có tê Male và tê Female, nếu ống có ren NPT male, thì tê sẽ có ren NPT female.

tê thép nối ren

2.3 Phân loại theo vật liệu

2.3.1 Tê thép carbon

Vật liệu của tê carbon là: MSS SP-75 WPHY-42, ASTM A234 WPB, WPC; WPHY-46, WPHY-52, WPHY-56, 60, 65 and 70.

Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.9 cho phụ kiện tê hàn

Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.11 cho phụ kiện tê nối ren và tê hàn lồng

2.3.2 Tê thép hợp kim

Vật liệu của tê hợp kim là: ASTM A234 WP1, WP9, WP11, WP22, WP5, WP91

Tê thép | Tê đều, tê giảm, chữ thập

2.3.3 Tê thép không gỉ

Tê thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm và các ngành công nghiệp khác. Ưu điểm của nó là ứng dụng cho các môi trường làm việc khác nhau và chống ăn mòn tốt.

Tiêu chuẩn của tê không gỉ là: ASTM A403 (tiêu chuẩn này dùng chung cho các phụ kiện ống thép không gỉ), ASTM A270 (đây là tiêu chuẩn của ống vệ sinh)

Vật liệu của tê không gỉ: TP 304, 304L, 310, 317, 316, 316L và 321.

3. Vật liệu mang nhiều ưu điểm nổi bật

Tê thép là một trong những dòng phụ kiện đường ống chất liệu thép có nhiều ưu điểm. Mỗi loại thép khác nhau lại có một ưu điểm khác nhau, chúng dần được cải tiến để đáp ứng nhiều nhu cầu của khách hàng hơn.

3.1 Tê thép đen

Thép đen là vật dụng phổ biến và được sử dụng rộng rãi từ xưa đến nay. Loại thép này được phủ một lớp sơn đen mỏng ở bên ngoài để tăng độ bóng và kéo dài thời gian sử dụng trong môi trường không khí. Điều này có rất nhiều ưu điểm đặc biệt như là:

  • Có độ bền cao và chống va đập tốt
  • Dễ dàng để chế tạo
  • Có thể dễ dàng phân biệt bằng mắt thường
  • Giá thành rẻ nhất so với những loại khác

Tê hàn đều thép đen | Tê hàn độ dày SCH20 - SCH40 | DN15 - DN400

3.2 Tê thép mạ kẽm

Được làm bằng thép đen, sau đó được phủ lên bề mặt (mạ lên trên bề mặt) một lớp kẽm (Zn) có độ dày phù hợp. Có 2 cách mạ kẽm: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm thường. Trong đó, mạ kẽm nhúng nóng có yêu cầu kỹ thuật cao hơn và giá thành cũng đắt hơn. Việc mạ lên một lớp kẽm với độ dày kẽm phù hợp giúp sản phẩm kéo dài tuổi thọ và hoạt động được trong nhiều môi trường hơn. Trong các đường nối ống thì vẫn còn phổ biến và sử dụng cả kép kẽm để kết nối các đường ống với nhau.

3.3 Tê thép chịu lực

Đúng như tên gọi, sản phẩm dành cho các hệ thống chịu áp lực cao như dầu thủy lực, khí đốt, đường ống dài,… Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy phần tê thép có cấu tạo dày hơn so với các loại khác. Điều này sẽ làm cho khả năng chịu lực của tê thép đến mức tối đa.

4. Ưu điểm của tê thép

Hãy cùng chúng tôi khám phá những ưu điểm vượt trội sau của tê thép nhé: 

  • Ưu điểm 1: Được làm từ nhiều chất liệu khác nhau nên có thể sử dụng hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau. Ví dụ: nước, khí, hơi nước, dầu… 
  • Ưu điểm 2: Có nhiều kiểu kết nối đa dạng như: nối ren, nối hàn lồng, nối hàn…
  • Ưu điểm 3: Được thiết kế với nhiều kích thước lớn nhỏ khác nhau từ DN15 đến DN1000, phù hợp với nhiều kích thước đường ống khác nhau. 
  • Ưu điểm 4: Chia dòng chảy theo nhiều hướng khác nhau, giúp hệ thống điều chỉnh lưu lượng dễ dàng. 
  • Ưu điểm 5: Có độ dày tiêu chuẩn khác nhau, SCH10s, SCH10, SCH20 , SCH30 Es nên phải có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn.

5. Nhược điểm của tê thép

Bên cạnh những ưu điểm vượt trội nêu trên, tê thép cũng có những hạn chế, đó là: 

  • Hạn chế duy nhất là mẫu mã và tính thẩm mỹ không cao, độ sáng bóng kém hơn tê thép inox. 

TÊ THÉP HÀN - Uy Tín Giá Rẻ Ở Tại Đồng Nai

6. Ứng dụng của tê thép

  • Nó được sử dụng trong công nghiệp, khai thác dầu khí và các ngành công nghiệp chế biến.
  • Được sử dụng trong sản xuất ống dẫn nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước thải. Đặc biệt là trong các quá trình khai thác, xử lý, phân phối, sử dụng, thu gom nước thải, xử lý nước thải. 
  • Sử dụng để lắp đặt đường ống dẫn nước nóng, đường ống dẫn khí gas trong sinh hoạt. Bên trong các đường ống này, các tê thép thường dùng để làm tê thép mạ kẽm hoặc làm tê inox 304. 
  • Dùng trong các đường ống của lò đốt nhiên liệu, lò hơi, lò đốt rác hoặc lò cao áp.

Để chọn đúng loại tê chính hãng, chất lượng, uy tín và đúng yêu cầu kỹ thuật, chúng ta cần lưu ý những điểm chính sau: kích thước, chất liệu, lực ép, độ dày, kiểu  nối, nhiệt độ, loại tê thép, xuất xứ, tiêu chuẩn. Việc chọn đúng tê thép sẽ giúp tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian đóng van và an toàn cho hệ thống lắp đặt.

7. Bảng giá? Báo giá tê thép

Do bảng báo giá tê thép thay đổi liên tục theo từng quý, hàng năm và theo thị trường, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá tê và tư vấn, hỗ trợ lắp đặt sản phẩm từ các chuyên viên kỹ thuật.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết hình ảnh tê, bản vẽ,  thông số kỹ thuật và bảng giá. Chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá mới nhất và chính xác nhất khi gửi đến quý khách hàng. Rất hân hạnh được hợp tác và phục vụ quý khách để cùng nhau phát triển!

Tê thép | Tê đều, tê giảm, chữ thập

8. Địa chỉ bán tê thép uy tín

Công ty của chúng tôi là công ty cung cấp vật tư chuyên nghiệp cho các công trình, dự án phòng cháy chữa cháy, cấp thoát nước, xử lý nước thải và các công trình, nhà máy công nghiệp. Sản phẩm của chúng tôi bao gồm các loại ống thép, gia công lốc ống thép, thép hình, van công nghiệp, phụ kiện đường ống, thép tấm hay thiết bị thủy lực,…

Chúng tôi xin cam kết với khách hàng: 

  • Cung cấp đúng chủng loại theo yêu cầu giá cả cạnh tranh nhất thị trường. 
  • Giao hàng đúng hẹn, chất lượng hàng mới 100% và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. 
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng trước sau chuyên nghiệp. 

Nếu quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và báo giá. Rất mong được hợp tác và cùng phát triển.

https://vanmays.blogspot.com/2022/11/phan-loai-khop-noi-mem.html

https://vanmays.wordpress.com/2022/11/07/uu-va-nhuoc-diem-cua-khop-noi-nhanh/

https://linkhay.com/blog/404251/mua-rac-co-o-dau

Mục nhập này đã được đăng trong Blog. Đánh dấu trang permalink.
Bài viết liên quan